CÁC THUẬT NGỮ QUAN TRỌNG TRONG SEO
Phần mềm Ninja xin hướng dẫn 1 số nội dung sau
1. SEO ?
SEO là từ viết tắt của Search Engine Optimization tạm dịch là tối ưu hóa website nhằm mục đích nâng thứ hạng website trên các cỗ máy tìm kiếm. SEO là một công cụ tìm kiếm khách hàng hữu hiệu nhất hiện nay và là yếu tố trong việc quảng bá website.
2. Keyword ?
Keywords tạm dịch là từ khóa. Là từ ngữ chính dùng để miêu tả một cách chung nhất và là chủ đề của nội dung mà bạn đang có. Từ khóa là những từ dùng để chỉ sản phẩm, ngành nghề kinh doanh hay dịch vụ mà website của bạn cung cấp.
1 CÁC THUẬT NGỮ QUAN TRỌNG TRONG SEO DÀNH CHO SEOer Facebook Ninja” width=”263″ height=”191″ />
3. Backlink ?
Backlink có thể hiểu là một link từ một website khác tới website của bạn. Số lượng backlink biểu thị chỉ số về sự ảnh hưởng của website của bạn từ một trang web nào đó. Nếu số lượng backlink càng cao thì điều đó có nghĩa là khả năng được tìm thấy trong các công cụ tìm kiếm càng cao.
4. Pagerank ?
PageRank hay Ranking viết tắt là PR tạm dịch là thứ hạng của trang. Đây là một hệ thống xếp hạng các trang Web của các máy tìm kiếm nhằm sắp xếp thứ tự ưu tiên đường dẫn URL trong trang kết quả tìm kiếm. PageRank của Google được hiển thị trên Google Toolbar là một số nguyên từ 0 cho đến 10. Theo Google một cách tóm lược thì PageRank chỉ được đánh giá từ hệ thống liên kết đường dẫn. Trang của bạn càng nhận nhiều liên kết trỏ đến thì mức độ quan trọng trang của bạn càng tăng.
5. SEM ?
SEM là viết tắt của Search Engine Marketing. SEM chính là sự tổng hợp của nhiều phương pháp marketing khác nhau nhằm mục đích giúp cho website của bạn đứng ở vị trí cao trong kết quả tìm kiếm trên internet. SEM bao gồm các thành phần chính sau:
– SEO (Search Engine Optimization)
– PPC (Pay Per Click)
– PPI (Pay Per Inclusion)
– SMO (Social Media Optimazation)
– VSM (Video Search Marketing)
6. SE ?
SE là viết tắt của Search Engine, là các cỗ máy tìm kiếm như Google, Yahoo, MSN – Bing, Ask,… Những cỗ máy tìm kiếm này đều sử dụng một phần mềm gọi là Robot, hay Spider, hay Bot hoặc Crawler để tự động index và lập chỉ mục tất cả các website trên đường chúng đi qua. Sau đó, những thông tin này được gửi về Data Center của cỗ máy tìm kiếm để xử lý, sàng lọc, phân loại và đưa vào lưu trữ. Khi một người dùng internet cần tìm nội dung gì, họ sẽ đánh từ khóa đó và nhiệm vụ của cỗ máy tìm kiếm là lục tìm trên danh bạ của nó các kết quả liên quan (đã lập chỉ mục trước đó). Công việc này được tiến hành hoàn toàn tự động và có thứ tự ưu tiên khác nhau cho từng site khác nhau. Các website tốt, giàu nội dung (như các trang báo điện tử, các blog lớn, các diễn đàn đông thành viên) sẽ được index thường xuyên hơn.
7. On-page SEO ?
On-page SEO là cách SEO hướng đến nội dung của web bằng việc tối ưu hóa lại code và nội dung cho trang web, để các SE sẽ tìm đến website của bạn một cách dễ dàng hơn. On-page SEO chủ yếu tối ưu hóa HTML tags bao gồm thẻ Heading (Thẻ Title, thẻ description, các thẻ heading…).
8. Off-page SEO ?
Off-page SEO chủ yếu là việc xây dựng các backlink nhằm tăng các liên kết đến website của bạn. Công việc off-page trong SEO cũng khá rộng nhưng chủ yếu là xây dựng backlink, trustrank…..
9. Google Penalty ?
Google penalty là một hình phạt mà Google đề ra để áp dụng cho các website mắc phải lỗi như:
– Link tới những site bị banned
– Gửi những query tự động lên Google
– Hidden text, hidden links
– Tạo backlink xấu
– SEO On-page không chuẩn
10. Sitemap ?
Sitemap hay còn gọi là Sơ đồ của một website, Sitemap là một danh mục liệt kê tất cả các mục thông tin trên trang web của bạn cùng với sự mô tả ngắn gọn cho các mục thông tin đó. Sitemap nên được sử dụng dễ dàng trong việc thực hiện tìm kiếm để tìm ra thông tin cần thiết cũng như trong việc di chuyển của robot thông qua các đường link trên website của bạn. Sitemap phải là một sơ đồ hoàn hảo nhất của website. Sitemap là sự cần thiết cho trang web của bạn để đạt được một vị trí cao trong các bộ máy tìm kiếm, bởi vì các bộ máy tìm kiếm luôn đánh giá rất cao cho các trang web có một sơ đồ điều hướng truy cập website tốt.
11. Anchor text ?
Anchor Text tạm dịch là ký tự liên kết, hay còn gọi là một chuỗi các ký tự được hiển thị nhằm ẩn chứa một đường link dẫn tới một địa chỉ khác.
12. Bounce rate ?
Là tỷ lệ số người click vào website rồi bỏ đi mà không xem tiếp trang tiếp theo.
13. Conversion rate ?
Hay còn gọi là Tỷ lệ chuyển đổi. Được tính bằng Tỷ lệ số người đặt hàng/Tổng số người vào website.
14. Landing page ?
Là webpage đầu tiên hiển thị cho người dùng khi vào website sau khi tìm kiếm với một từ khóa nhất định. Mỗi landing page chỉ nên tối ưu một từ khóa chính và 2 – 3 từ khóa phụ.
15. Impressions ?
Số lần website xuất hiện trên trang kết quả tìm kiếm ứng với mỗi từ khóa
16. Click through ?
Click through là tỷ lệ % số người click vào link website trên trang kết quả tìm kiếm trên tổng số Impression
17. Top 10 ?
Dùng để chỉ website của bạn có mặt ở vị trí từ 1 đến 10 trên trang đầu tiên của các trang kết quả trả về từ các bộ máy tìm kiếm.
18. Hidden Text
Hidden text là thủ thuật nhằm che giấu văn bản trên trang web khiến cho công cụ tìm kiếm sẽ nhập vào danh mục nhằm mục đích tăng xếp hạng và người truy cập sẽ khó phát hiện ra.